Chú thích Mã Siêu

  1. quận Phù Phong có hai bộ phận, Hữu Phù Phong và Tả Phù Phong
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Tam Quốc chí, Mã Siêu truyện, quyển 36
  3. 1 2 3 Tam Quốc chí, Bàng Đức truyện, quyển 18
  4. Một số bản dịch là Tư đãi Giáo uý
  5. Nguyên văn mà chữ nang nang, có nghĩa là cái bọc, điều đó cho thấy vết thương đã nhanh chóng sưng tấy vì mũi tên có tẩm thuốc độc
  6. 1 2 3 Trịnh Phúc Điền, Khả Vĩnh Quyết, Dương Hiệu Xuân, Sđd, trang 675
  7. Là chức quan có quyền can gián nhà vua, nói lên điều hay, lẽ phải với nhà vua, đàn hạch, chất vấn nhà vua
  8. Trịnh Phúc Điền, Khả Vĩnh Quyết, Dương Hiệu Xuân, Sđd trang 672
  9. 1 2 3 Đỗ Anh Thơ, Sđd, trang 135
  10. Tam Quốc chí, Thục thư quyển 15, Dương Hi truyện
  11. Kha Xuân Kiều, Hà Nhân Học, Sđd, trang 88
  12. Tam Quốc chí, Thục thư quyển 8, Hứa Tĩnh truyện
  13. nay thuộc phía Nam tỉnh Thiểm Tây
  14. Kha Xuân Kiều, Hà Nhân Học, Sđd, trang 88
  15. Trịnh Phúc Điền, Khả Vĩnh Quyết, Dương Hiệu Xuân, Sđd, trang 672
  16. Tam Quốc chí, Thục thư, quyển 5, Gia Cát Lượng truyện
  17. Tam Quốc chí, Hứa Chử truyện, quyển 18
  18. Tức là Hàn Tín và Anh Bố, những danh tướng và công thần khai quốc của nhà Hán
  19. 1 2 3 Tam Quốc diễn nghĩa, Mã Siêu truyện, quyển 36
  20. Tam Quốc chí, Trương Cáp truyện, quyển 17
  21. Tam Quốc diễn nghĩa chỉ đích danh người đó là Dương Bách
  22. Tức ba quận là Kinh Triệu (thủ phủ là Tràng An), quận Phù Phong phía bên phải Tràng An tức Hữu Phù Phong (thủ phủ là Hàm Dương) và quận Phùng Dực ở bên trái Tràng An tức Tả Phùng Dực (trung tâm là Đại Lệ)
  23. Tam Quốc chí, Thục thư quyển 13, Lý Khôi truyện
  24. 1 2 Luyện Xuân Thu, Sđd, trang 153-157
  25. Tam Quốc chí, Thục thư, quyển 15, Dương Hí truyện
  26. 1 2 Tam Quốc diễn nghĩa, Hồi 65
  27. 1 2 Lưu Kiệt, Sđd, trang 465
  28. Theo lịch cổ của Trung Hoa, một tuần gồm 10 ngày, một tháng gồm ba tuần là hạ tuần, trung tuần và thượng tuần
  29. Tam Quốc chí, Thục thư, Lưu Chương truyện, quyển 1
  30. 1 2 Tam Quốc chí, Thục thư quyển 2, Tiên chủ truyện
  31. Quang Thiệu, Quang Ninh, Sđd, trang 129
  32. Trước đây triều đình nhà Hán đã phong cho Siêu tước này. Lúc ấy tước của Mã Siêu cao nhất, hơn cả Trương Phi, Quan Vũ, chỉ kém mỗi Lưu Bị
  33. 1 2 3 4 Quang Thiệu, Quang Ninh, Sđd, trang 130
  34. 1 2 Tam Quốc chí, Quan Vũ truyện, quyển 36
  35. Tức Anh Bố, Bành Việt là tướng giỏi của nhà Hán
  36. Tức Trương Phi
  37. Lưu Kiệt, Sđd, trang 477
  38. 1 2 Tam Quốc chí, Thục thư quyển 10, Bành Dạng truyện
  39. Ám chỉ đến Lưu Bị
  40. Ám chỉ câu nói trước đó
  41. Lưu Kiệt, Sđd, trang 476
  42. Tức Quan Vũ, Mã Siêu
  43. Tức Mã Siêu và Trương Phi
  44. Tam Quốc chí, Thục thư quyển 6, Hoàng Trung truyện
  45. Tam Quốc chí cho biết lúc này ông 40 tuổi
  46. Tức Tào Tháo
  47. Chử uy trong chữ "uy dũng"
  48. Tam Quốc chí, Thục thư quyển 3. Hậu chủ truyện
  49. Tam Quốc chí, Thục thư quyển 15, Dương Hí truyện
  50. Tam quốc chí chú (三国志注), quyển 17.
  51. Tam quốc diễn nghĩa, hồi 64.
  52. theo nhà nghiên cứu Tô Trọng Tường là Mã Vân Lục (馬雲騄).
  53. Tam quốc chí, Mã Siêu truyện quyển 36. 超女配安平王理。 Con gái Siêu gả cho An Bình vương Lý.
  54. Theo GS Tô Trọng Tường
  55. Armenian Folk Literature, John Mamikonean's History of Taron, History, Historical, Armenia, Armenian, Iran, Iranian, Persia, Persian
  56. 1 2 3 Encyclopædia Iranica | Articles
  57. China and the Chinese according to 5-13th Century Classical Armenian Sources by Robert Bedrosian. History, Historical, China, Chinese, Asia, Asian, Geography, Armenia, Armenia...
  58. Tam Quốc chí cho biết ông nội của Mã Siêu là Mã Túc từ thời Hoàn Đế đã đến vùng Lũng Tây, sống cùng với rợ Khương ở đó và lấy con gái rợ Khương, sinh ra Mã Đằng
  59. xem Hồi 10, hồi 64 và 65
  60. Một hiệp ở đây được tính là mỗi một lần binh khí chạm nhau
  61. Sắp xuất hiện tướng Việt | Thanh Niên Online
Nhân vật thời Hán mạtTam Quốc
Nhà
cai trị
Đông Hán
Tào Ngụy
Thục Hán
Đông Ngô
Tây Tấn
Khác
Hậu phi
phu nhân
Đông Hán
Tào Ngụy
Thục Hán
Đông Ngô
Khác
Quan lại
Tào Ngụy
Ẩn Phồn • Bàng Dục • Bào Huân • Bỉnh Nguyên • Bùi Tiềm • Cao Đường Long • Cao Nhu • Chu Thước • Chung Do • Chung Dục • Du Sở • Dương Bái • Dương Phụ • Dương Tu • Dương Tuấn • Đặng Dương • Đinh Dị • Đinh Mật • Đinh Nghi • Đinh Phỉ • Đỗ Kỳ • Đỗ Tập • Đỗ Thứ • Đổng Chiêu • Đổng Ngộ • Giả Hủ • Hạ Hầu Hòa • Hạ Hầu Huệ • Hạ Hầu Huyền • Hà Yến • Hàm Đan Thuần • Hàn Kỵ • Hàn Phạm • Hàn Tung • Hạo Chu • Hí Chí Tài • Hình Ngung • Hình Trinh • Hoa Hâm • Hòa Hiệp • Hoàn Điển • Hoàn Giai • Hoàn Phạm • Hoàn Uy • Hồ Chất • Hứa Chi • Hứa Doãn • Hứa Du • Kê Hỉ • Kê Khang • Khoái Việt • Lệnh Hồ Ngu • Lệnh Hồ Thiệu • Lộ Túy • Lư Dục • Lưu Dị • Lưu Diệp • Lưu Đào • Lưu Nghị • Lưu Phóng • Lưu Phức • Lưu Tiên • Lưu Tĩnh • Lưu Trinh • Lương Mậu • Lương Tập • Lý Nghĩa • Lý Phong • Lý Thắng • Mã Tuân • Mãn Vĩ • Mạnh Khang • Mạnh Kiến • Mao Giới • Mộc Tịnh • Ngô Chất • Ngu Tùng • Nguyễn Tịch • Nguyễn Vũ • Ngư Hoạn • Ôn Khôi • Phó Cán • Phó Hỗ • Phó Huyền • Phó Tốn • Phồn Khâm • Quách Gia • Quốc Uyên • Sơn Đào • Tào Bưu • Tào Hùng • Tào Hi • Tào Vũ • Tảo Chi • Tân Tì • Tân Sưởng • Tất Kham • Thạch Thao • Thôi Diệm • Thôi Lâm • Thôi Tán • Thương Từ • Thường Lâm • Tiết Đễ • Tô Lâm • Tôn Tư • Tôn Ung • Trần Đăng • Trần Kiều • Trần Lâm • Trần Quần • Trình Dục • Trịnh Hồn • Trịnh Mậu • Trịnh Tiểu Đồng • Trịnh Xung • Trương Cung • Trương Ký • Trương Phạm • Trương Tập • Trương Thừa • Tuân Du • Tuân Duyệt • Tuân Dực • Tuân Nghĩ • Tuân Úc • Tư Mã Chi • Tư Mã Lãng • Tư Mã Phu • Tư Mã Sư • Tư Mã Ý • Từ Cán • Từ Mạc • Từ Tuyên • Tưởng Ban • Tưởng Tế • Ưng Cừ • Ưng Sướng • Ưng Thiệu • Vệ Ký • Vệ Trăn • Vi Đản • Vi Khang • Viên Hoán • Viên Khản • Vũ Chu • Vương Hùng • Vương Lãng • Vương Lăng • Vương Nghiệp • Vương Quán • Vương Tất • Vương Tu • Vương Túc • Vương Tượng • Vương Xán
Thục Hán
Ân Quán • Âm Hóa • Bàng Lâm • Bàng Thống • Bành Dạng • Bùi Tuấn • Diêu Trụ • Doãn Mặc • Dương Hồng • Dương Hí • Dương Nghi • Dương Ngung • Đặng Lương • Đỗ Quỳnh • Đỗ Vi • Đổng Doãn • Đổng Hòa • Đổng Khôi • Đổng Quyết • Gia Cát Lượng • Gia Cát Quân • Giản Ung • Hà Chi • Hoàng Hạo • Hồ Tiềm • Hứa Tĩnh • Hứa Từ • Hướng Lãng • Khước Chính • Lã Khải • Lã Nghệ • Lai Mẫn • Lại Cung • Liêu Lập • Lưu Ba • Lưu Cán • Lưu Diệm • Lưu Độ • Lý Mạc • Lý Mật • Lý Thiệu • Lý Triều • Lý Nghiêm • Lý Phong • Lý Phúc • Lý Soạn • Mã Lương • Mạnh Quang • My Trúc • Phàn Kiến • Pháp Chính • Phí Thi • Phí Y • Quách Du Chi • Tần Mật • Tập Trinh • Thọ Lương • Tiều Chu • Tôn Càn • Tông Dự • Trần Chấn • Trần Chi • Trần Thọ • Trình Kỳ • Trương Biểu • Trương Duệ • Trương Thiệu • Từ Thứ • Tưởng Uyển • Ung Khải • Xạ Kiên • Xạ Viện • Y Tịch • Vương Liên • Vương Mưu • Vương Sĩ
Đông Ngô
Bộ Chất • Bộc Dương Hưng • Cam Trác • Cố Đàm • Cố Thiệu • Cố Ung • Cố Vinh • Chu Trị • Chung Ly Mục • Diêu Tín • Dương Đạo • Dương Trúc • Đằng Dận • Đằng Mục • Đằng Tu • Đinh Cố • Gia Cát Cẩn • Gia Cát Khác • Hà Định • Hạ Thiệu • Hà Thực • Hác Phổ • Hoa Dung • Hoa Hạch • Hoàn Di • Hoằng Cầu • Hồ Tống • Hồ Xung • Hứa Cống • Khám Trạch • Kỵ Diễm • Lã Nhất • Lạc Thống • Lâu Huyền • Lỗ Túc • Lục Cơ • Lục Khải • Lục Mạo • Lục Tích • Lục Vân • Lục Y • Lưu Cơ • Lưu Đôn • Mạnh Nhân • Nghiêm Tuấn • Ngô Xán • Ngô Phạm • Ngu Phiên • Ngu Dĩ • Ngu Thụ • Phan Tuấn • Phạm Chẩn • Phạm Thận • Phùng Hi • Quách Trác • Sầm Hôn • Sĩ Nhiếp • Tạ Cảnh • Tạ Thừa • Thạch Vĩ • Thị Nghi • Tiết Doanh • Tiết Hủ • Tiết Tống • Toàn Ký • Toàn Thượng • Tôn Bá • Tôn Dực • Tôn Đăng • Tôn Khuông • Tôn Kỳ • Tôn Lâm • Tôn Lự • Tôn Nhất • Tôn Phấn • Tôn Thiệu • Tôn Tuấn • Tôn Tư • Trần Hóa • Triệu Đạt • Trình Bỉnh • Trương Chấn • Trương Chiêu • Trương Đễ • Trương Hoành • Trương Hưu • Trương Nghiễm • Trương Ôn • Trương Thừa • Từ Tường • Vạn Úc • Vi Chiêu • Vương Phồn
Tây Tấn
Khác
Lư Thực • Lưu Ngu • Trương Nhượng • Triệu Trung • Tào Tung • Hàn Phức • Hoàng Uyển • Ngũ Quỳnh • Trần Cung • Thư Thụ • Điền Phong • Thẩm Phối • Phùng Kỷ • Quách Đồ • Tân Bình • Điền Trù • Đào Khiêm • Tuân Kham • Trịnh Thái • Hà Ngung • Phó Tiếp • Trần Kỷ • Trần Khuê • Trương Dương • Triệu Kỳ • Dương Bưu • Mã Mật Đê • Vương Doãn • Sĩ Tôn Thụy • Khổng Dung • Tang Hồng • Ngụy Phúng • Lý Nho • Trương Mạc • Trương Siêu • Quản Ninh • Vương Liệt • Thái Ung • Gia Cát Huyền • Lưu Kỳ • Khoái Lương • Hàn Huyền • Đổng Phù • Triệu Vĩ • Vương Thương • Trương Tùng
Tướng
lĩnh
Tào Ngụy
Ân Thự • Bàng Đức • Cao Lãm • Châu Thái • Chu Cái • Chu Linh • Chung Hội • Diêm Hành • Diêm Nhu • Diêm Ôn • Doãn Lễ • Doãn Phụng • Dương Hân • Dương Kỵ • Đặng Ngải • Đặng Trung • Điền Dự • Điền Tục • Điển Vi • Đới Lăng • Giả Quỳ • Gia Cát Đản • Hạ Hầu Đôn • Hạ Hầu Hiến • Hạ Hầu Mậu • Hạ Hầu Nho • Hạ Hầu Thượng • Hạ Hầu Uyên • Hạ Hầu Uy • Hác Chiêu • Hàn Hạo • Hàn Tống • Hầu Âm • Hầu Thành • Hoàng Hoa • Hồ Liệt • Hồ Phấn • Hồ Tuân • Hứa Chử • Hứa Nghi • Khiên Chiêu • Lã Khoáng • Lã Kiền • Lã Thường • Lã Tường • Lâu Khuê • Lộ Chiêu • Lỗ Chi • Lưu Huân • Lý Điển • Lý Phụ • Lý Thông • Mãn Sủng • Ngô Đôn • Ngưu Kim • Ngụy Bình • Ngụy Tục • Nhạc Lâm • Nhạc Tiến • Nhâm Tuấn • Phí Diệu • Quách Hoài • Quán Khâu Kiệm • Sư Toản • Sử Hoán • Tang Bá • Tào Chân • Tào Chương • Tào Hồng • Tào Hưu • Tào Nhân • Tào Sảng • Tào Thuần • Tào Triệu • Tần Lãng • Tất Quỹ • Thái Dương • Thành Công Anh • Thân Nghi • Tiên Vu Phụ • Tiêu Xúc • Tô Tắc • Tôn Lễ • Tôn Quán • Tống Hiến • Trần Thái • Triệu Ngang • Triệu Nghiễm • Triệu Tiễn • Trương Cáp • Trương Đặc • Trương Hổ • Trương Liêu • Tư Mã Vọng • Từ Hoảng • Văn Hổ • Văn Khâm • Văn Sính • Văn Thục • Vu Cấm • Vương Kinh • Vương Song • Vương Sưởng • Vương Trung • Xương Hi
Thục Hán
Bàng Hi • Cao Tường • Câu Phù • Diêm Vũ • Dương Tông • Đặng Chi • Gia Cát Chiêm • Gia Cát Thượng • Hạ Hầu Bá • Hoàng Trung • Hoàng Quyền • Hoắc Dặc • Hoắc Tuấn • Hồ Tế • Hướng Sủng • Khương Duy • La Hiến • Liêu Hóa • Liễu Ẩn • Lôi Đồng • Lôi Tự • Lưu Bàn • Lưu Mẫn • Lưu Phong • Lưu Tuần • Lưu Ung • Lý Khôi • Mã Đại • Mã Siêu • Mã Tắc • Mã Trung • Mạnh Đạt • Mạnh Hoạch • Nghiêm Nhan • Ngô Ban • Ngô Lan • Ngô Ý • Ngụy Diên • Phí Quán • Phó Dung • Phó Thiêm • Phụ Khuông • Phùng Tập • Quan Bình • Quan Hưng • Quan Vũ • Sa Ma Kha • Tập Trân • Thân Đam • Trác Ưng • Trần Đáo • Trần Thức • Triệu Lũy • Triệu Vân • Trương Dực • Trương Nam • Trương Ngực • Trương Phi • Tưởng Bân • Tưởng Thư • Viên Lâm • Vương Bình • Vương Hàm • Vương Tự
Đông Ngô
Bộ Cơ • Bộ Hiệp • Bộ Xiển • Cam Ninh • Chu Cứ • Chu Du • Chu Dị • Chu Hoàn • Chu Nhiên • Chu Phường • Chu Tài • Chu Thái • Chu Thiệu • Chu Xử • Chung Ly Tuẫn • Cố Dung • Cố Thừa • Cốc Lợi • Đào Hoàng • Đào Tuấn • Đinh Phong • Đinh Phụng • Đổng Tập • Đường Tư • Gia Cát Dung • Gia Cát Tịnh • Hạ Đạt • Hạ Tề • Hàn Đương • Hoàng Cái • Lã Cứ • Lã Đại • Lã Mông • Lã Phạm • Lăng Tháo • Lăng Thống • Lỗ Thục • Lục Cảnh • Lục Dận • Lục Kháng • Lục Tốn • Lục Yến • Lưu A • Lưu Bình • Lưu Lược • Lưu Tán • Lưu Toản • Lý Dị • Lý Úc • Mã Trung • My Phương • Ngô Cảnh • Ngô Ngạn • Ngu Tiện • Ngu Trung • Nhuế Huyền • Phan Chương • Phạm Cương • Quách Mã • Sĩ Nhân • Tạ Tinh • Thái Sử Từ • Thẩm Oánh • Thi Tích • Tiên Vu Đan • Toàn Dịch • Toàn Đoan • Toàn Tông • Toàn Tự • Tô Phi • Tổ Lang • Tổ Mậu • Tôn Ân • Tôn Bí • Tôn Cảo • Tôn Chấn • Tôn Di • Tôn Dị • Tôn Du • Tôn Hâm • Tôn Khải • Tôn Lãng • Tôn Lân • Tôn Hà • Tôn Hiệu • Tôn Hoàn • Tôn Hoán • Tôn Phụ • Tôn Thiều • Tôn Tĩnh • Tôn Tuấn • Tôn Tùng • Tống Khiêm • Trần Biểu • Trần Tu • Trần Vũ • Trình Phổ • Trịnh Trụ • Trương Bố • Trương Đạt • Tu Doãn • Tu Tắc • Từ Côn • Từ Thịnh • Tưởng Khâm • Vương Đôn
Tây Tấn
Khác
Trương Bảo • Trương Lương • Trương Yên • Mã Nguyên Nghĩa • Hoàng Phủ Tung • Chu Tuấn • Hà Tiến • Đinh Nguyên • Hoa Hùng • Chủng Tập • Chủng Thiệu • Bào Tín • Kỷ Linh • Kiều Nhuy • Trần Lan • Văn Xú • Nhan Lương • Khúc Nghĩa • Lý Thôi • Quách Dĩ • Trương Tế • Phàn Trù • Đoàn Ổi • Từ Vinh • Hồ Chẩn • Trương Tú • Dương Định • Tào Báo • Lưu Tích • Cung Đô • Giả Long • Trương Nhiệm • Lưu Khôi • Dương Ngang • Dương Nhiệm • Biên Chương • Bắc Cung Ngọc • Lý Văn Hầu • Thuần Vu Quỳnh • Viên Hi • Cao Cán • Cao Thuận • Thành Liêm • Tào Tính • Hác Manh • Trương Tú • Liễu Nghị • Trách Dung • Hầu Tuyển • Trình Ngân • Trương Hoành • Thành Nghi • Lý Kham • Mã Ngoạn • Dương Thu • Lương Hưng • Lý Mông • Vương Phương • Đổng Thừa • Dương Phụng • Hàn Tiêm • Hoàng Tổ
Khác
Liên quan